90 Lượt xem
Bảng Điểm Chuẩn Đại Học Đà Nẵng 2020. ĐH Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển ĐH bằng kết quả học bạ năm 2020 của các trường, khoa thành viên.
>> Bạn có thể và tải Bảng Điểm Chuẩn Đại Học Đà Nẵng 2020 trực tuyến tại đây:
Tâm An
🔔 Theo dõi Thedanangtimes.com để cập nhật tin tức hằng ngày:
✔ Like/follow trang Facebook ➜ Thời báo kinh tế Đà Nẵng Online
Bảng Điểm Chuẩn Đại Học Đà Nẵng 2020 Xét Kết Quả Học Bạ THPT
>> Bạn có thể và tải Bảng Điểm Chuẩn Đại Học Đà Nẵng 2020 trực tuyến tại đây:
STT
|
MÃ TRƯỜNG
Ngành |
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành,
chuyên ngành
|
Điểm
trúng tuyển |
Điều kiện phụ
|
Điều kiện
học lực lớp 12 |
I
|
DDK
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH
KHOA
|
|||
1
|
7510701
|
Công nghệ dầu khí và
khai thác dầu
|
23.00
|
||
2
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
25.75
|
||
3
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
25.75
|
||
4
|
7540101CLC
|
Công nghệ thực phẩm
(Chất lượng cao)
|
18.00
|
||
5
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo
máy
|
22.00
|
||
6
|
7510105
|
Công nghệ kỹ thuật
vật liệu xây dựng
|
18.00
|
||
7
|
PFIEV
|
Chương trình Kỹ sư chất
lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)
|
18.00
|
||
8
|
7905206
|
Chương trình tiên tiến
Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
18.00
|
||
9
|
7905216
|
Chương trình tiên tiến
Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng
|
18.00
|
||
10
|
7580101
|
Kiến trúc
|
18.00
|
||
11
|
7580101CLC
|
Kiến trúc (Chất lượng cao)
|
18.00
|
||
12
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
23.00
|
||
13
|
7580301CLC
|
Kinh tế xây dựng
(Chất lượng cao)
|
18.00
|
||
14
|
7520103B
|
Kỹ thuật cơ khí -
chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
26.00
|
||
15
|
7580210
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
16.00
|
||
16
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và
tự động hóa
|
27.50
|
||
17
|
7520216CLC
|
Kỹ thuật điều khiển và
tự động hóa (Chất lượng cao)
|
24.00
|
||
18
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
24.50
|
||
19
|
7520201CLC
|
Kỹ thuật điện (Chất
lượng cao)
|
18.00
|
||
20
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
|
25.00
|
||
21
|
7520207CLC
|
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông (Chất lượng cao)
|
18.00
|
||
22
|
7520118
|
Kỹ thuật hệ thống công
nghiệp
|
16.00
|
||
23
|
7520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
18.00
|
||
24
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính
|
26.00
|
||
25
|
7520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
16.00
|
||
26
|
7580201CLC
|
Kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)
|
18.00
|
||
27
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)
|
22.75
|
||
28
|
7580202
|
Kỹ thuật xây dựng công
trình thủy
|
16.00
|
||
29
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
25.00
|
||
30
|
7520114CLC
|
Kỹ thuật cơ điện tử
(Chất lượng cao)
|
19.00
|
||
31
|
7520103A
|
Kỹ thuật cơ khí -
chuyên ngành Cơ khí động lực
|
24.50
|
||
32
|
7520103CLC
|
Kỹ thuật cơ khí -
chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)
|
18.00
|
||
33
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
16.00
|
||
34
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt
|
21.00
|
||
35
|
7520115CLC
|
Kỹ thuật nhiệt (Chất
lượng cao)
|
16.00
|
||
36
|
7580201A
|
Kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Tin học xây dựng)
|
20.00
|
||
37
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
|
18.00
|
||
38
|
7580205CLC
|
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông (Chất lượng cao)
|
18.00
|
||
39
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
20.00
|
||
40
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên
& môi trường
|
18.00
|
||
II
|
DDQ
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH
TẾ
|
|||
1
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản
lý
|
21.00
|
||
2
|
7340301
|
Kế toán
|
23.00
|
||
3
|
7340302
|
Kiểm toán
|
23.00
|
||
4
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
27.00
|
||
5
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
24.00
|
||
6
|
7310101
|
Kinh tế
|
21.50
|
||
7
|
7340420
|
Khoa học dữ liệu và
phân tích kinh doanh
|
22.00
|
||
8
|
7380101
|
Luật
|
21.25
|
||
9
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
25.00
|
||
10
|
7340115
|
Marketing
|
26.50
|
||
11
|
7310205
|
Quản lý Nhà nước
|
21.00
|
||
12
|
7810103
|
Quản trị Dịch vụ du
lịch và lữ hành
|
26.00
|
||
13
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
25.50
|
||
14
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
26.00
|
||
15
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
24.50
|
||
16
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
23.50
|
||
17
|
7310107
|
Thống kê kinh tế
|
21.00
|
||
18
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
24.50
|
||
III
|
DDS
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
|
|||
1
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
20.00
|
Giỏi
|
|
2
|
7140205
|
Giáo dục Chính trị
|
20.00
|
Giỏi
|
|
3
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
20.00
|
Giỏi
|
|
4
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
20.00
|
Giỏi
|
|
5
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
20.00
|
Giỏi
|
|
6
|
7140212
|
Sư phạm Hoá học
|
20.00
|
Giỏi
|
|
7
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
20.00
|
Giỏi
|
|
8
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
20.00
|
Giỏi
|
|
9
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
20.00
|
Giỏi
|
|
10
|
7140219
|
Sư phạm Địa lý
|
20.00
|
Giỏi
|
|
11
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
20.00
|
Giỏi
|
|
12
|
7140247
|
Sư phạm Khoa học tự
nhiên
|
20.00
|
Giỏi
|
|
13
|
7140249
|
Sư phạm Lịch sử- Địa lý
|
20.00
|
Giỏi
|
|
14
|
7140204
|
Giáo dục Công dân
|
20.00
|
Giỏi
|
|
15
|
7140250
|
Sư phạm Tin học và Công
nghệ Tiểu học
|
20.00
|
Giỏi
|
|
16
|
7140246
|
Sư phạm Công nghệ
|
20.00
|
Giỏi
|
|
17
|
7140221
|
Sư phạm Âm nhạc
|
20.00
|
Khá, Giỏi
|
|
18
|
7320101
|
Báo chí
|
18.00
|
||
19
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
16.00
|
||
20
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
16.00
|
||
21
|
7480201DT
|
Công nghệ thông tin (ưu
tiên)
|
16.00
|
||
22
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
16.00
|
||
23
|
7310501
|
Địa lý học (chuyên
ngành: Địa lý du lịch)
|
17.00
|
||
24
|
7440112
|
Hóa học
|
16.00
|
||
25
|
7229010
|
Lịch sử (chuyên ngành
Quan hệ quốc tế)
|
16.00
|
||
26
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và
môi trường
|
16.00
|
||
27
|
7310401
|
Tâm lý học
|
17.00
|
||
28
|
7229040
|
Văn hoá học
|
16.00
|
||
29
|
7229030
|
Văn học
|
16.00
|
||
30
|
7420201KT
|
Công nghệ Sinh học (đào
tạo tại Kon Tum)
|
16.00
|
||
31
|
7760101KT
|
Công tác xã hội (đào
tạo tại Kon Tum)
|
16.00
|
||
32
|
7440112KT
|
Hóa học (đào tạo tại
Kon Tum)
|
16.00
|
||
33
|
7229010KT
|
Lịch sử (chuyên ngành Quan
hệ quốc tế) (đào tạo tại Kon Tum)
|
16.00
|
||
34
|
7850101KT
|
Quản lý tài nguyên và
môi trường (đào tạo tại Kon Tum)
|
16.00
|
||
35
|
7229040KT
|
Văn hoá học (đào tạo
tại Kon Tum)
|
16.00
|
||
36
|
7229030KT
|
Văn học (đào tạo tại
Kon Tum)
|
16.00
|
||
IV
|
DDF
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI
NGỮ
|
|||
1
|
7140231
|
Sư phạm tiếng Anh
|
25.73
|
Giỏi
|
|
2
|
7140233
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
21.68
|
Giỏi
|
|
3
|
7140234
|
Sư phạm tiếng Trung
|
21.23
|
Giỏi
|
|
4
|
7310608
|
Đông phương học
|
18.77
|
||
5
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
23.55
|
||
6
|
7220201CLC
|
Ngôn ngữ Anh (Chất
lượng cao)
|
18.20
|
||
7
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
25.42
|
||
8
|
7220210CLC
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất
lượng cao)
|
24.03
|
||
9
|
7220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
18.10
|
||
10
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
25.20
|
||
11
|
7220209CLC
|
Ngôn ngữ Nhật (Chất
lượng cao)
|
21.80
|
||
12
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
18.41
|
||
13
|
7220214
|
Ngôn ngữ Thái Lan
|
22.23
|
||
14
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
25.48
|
||
15
|
7220204CLC
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
(Chất lượng cao)
|
23.45
|
||
16
|
7310601
|
Quốc tế học
|
18.40
|
||
17
|
7310601CLC
|
Quốc tế học (Chất lượng
cao)
|
19.70
|
||
V
|
DSK
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
KỸ THUẬT |
|||
1
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ
điện tử
|
18.17
|
||
2
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ
khí(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
|
18.05
|
||
3
|
7510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện
tử - viễn thông
|
18.10
|
||
4
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)
|
18.13
|
||
5
|
7510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều
khiển và tự động hóa
|
18.17
|
||
6
|
7510104
|
Công nghệ kỹ thuật giao
thông(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
|
18.00
|
||
7
|
7510206
|
Công nghệ kỹ thuật
nhiệt
|
18.00
|
||
8
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
22.20
|
||
9
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật
môi trường
|
19.13
|
||
10
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
21.53
|
||
11
|
7510402
|
Công nghệ vật liệu
|
19.75
|
||
12
|
7510103
|
Công nghệ kỹ thuật
xây dựng(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
|
18.04
|
||
13
|
7580210
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
18.00
|
||
14
|
7540102
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
18.34
|
||
15
|
7140214
|
Sư phạm Kỹ thuật công
nghiệp(chuyên ngành theo 14 ngành đào tạo tại Trường)
|
21.56
|
Giỏi
|
|
VI
|
DDP
|
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON
TUM
|
|||
1
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
15.00
|
||
2
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
15.00
|
||
3
|
7340301
|
Kế toán
|
15.00
|
||
4
|
7310105
|
Kinh tế phát triển
|
15.00
|
||
5
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên
ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)
|
15.00
|
||
6
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
15.00
|
||
7
|
7310205
|
Quản lý nhà nước
|
15.00
|
||
8
|
7340101
|
Quản trị kinh Doanh
|
15.00
|
||
VII
|
DDV
|
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO
TẠO
VIỆT - ANH |
|||
1
|
7480205DT
|
Khoa học Dữ liệu (Đặc
thù)
|
20.00
|
||
2
|
7480204
|
Khoa học và Kỹ thuật
Máy tính
|
18.67
|
||
3
|
7420204
|
Khoa học Y sinh
|
18.50
|
||
4
|
7340124
|
Quản trị và Kinh doanh
quốc tế
|
18.86
|
||
VIII
|
DDY
|
KHOA Y DƯỢC
|
|||
1
|
7720301
|
Điều dưỡng
|
24.53
|
Toán ≥ 8.03;
Sinh ≥ 7.8; Hóa ≥ 8.2 |
Khá, Giỏi
|
IX
|
DDI
|
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|||
1
|
7480108
|
Công nghệ kỹ thuật máy
tính
|
18.00
|
||
2
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
18.00
|
||
3
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
18.00
|
||
X
|
VKU
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT
& TT
VIỆT - HÀN |
|||
1
|
7480108
|
Công nghệ kỹ thuật máy
tính
|
18.00
|
||
2
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
18.00
|
||
3
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
18.00
|
>> Bạn có thể và tải Bảng Điểm Chuẩn Đại Học Đà Nẵng 2020 trực tuyến tại đây:
Tâm An
BAN BIÊN TẬP
🔔 Theo dõi Thedanangtimes.com để cập nhật tin tức hằng ngày:
✔ Like/follow trang Facebook ➜ Thời báo kinh tế Đà Nẵng Online
✔ Tham gia group ➜ Đà Nẵng 24h - Báo kinh tế Đà Nẵng
BÌNH LUẬN